Ý nghĩa của từ nhắn nhủ là gì:
nhắn nhủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhắn nhủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhắn nhủ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắn nhủ


Dặn dò khuyên bảo: Nhắn nhủ con em.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhắn nhủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhắn nhủ": . nhan nhản nhàn nhã Nhạn nhai nhăn nhẳn nhăn nheo nhăn nhíu nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhắn nhủ


Dặn dò khuyên bảo. | : '''''Nhắn nhủ''' con em.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhắn nhủ


gửi lời dặn dò, khuyên nhủ nhắn nhủ đôi điều
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nhắn nhủ


Dặn dò khuyên bảo: Nhắn nhủ con em.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thô kệch thô lậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa