Ý nghĩa của từ nhập cuộc là gì:
nhập cuộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhập cuộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhập cuộc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhập cuộc


Tham gia vào một việc gì:Nhập cuộc mới biết hay dở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhập cuộc


Tham gia vào một việc gì. | : '''''Nhập cuộc''' mới biết hay dở.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhập cuộc


Tham gia vào một việc gì:Nhập cuộc mới biết hay dở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhập cuộc". Những từ có chứa "nhập cuộc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lắt nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhập cuộc


tham gia vào một hoạt động hay một công việc nào đó đứng ở ngoài nhìn, chứ không nhập cuộc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thông suốt thông sử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa