1 |
nhận địnhđg. (hoặc d.). Đưa ra ý kiến có tính chất đánh giá, kết luận, dự đoán về một đối tượng, một tình hình nào đó. Nhận định tình hình. Một nhận định thiếu cơ sở thực tế.
|
2 |
nhận định . Đưa ra ý kiến có tính chất đánh giá, kết luận, dự đoán về một đối tượng, một tình hình nào đó. | : '''''Nhận định''' tình hình.'' | : ''Một '''nhận định''' thiếu cơ sở thực tế.'' [..]
|
3 |
nhận địnhđg. (hoặc d.). Đưa ra ý kiến có tính chất đánh giá, kết luận, dự đoán về một đối tượng, một tình hình nào đó. Nhận định tình hình. Một nhận định thiếu cơ sở thực tế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
|
4 |
nhận địnhNhần định là cách đưa ra ý kiến 1 cách khách quan theo ý của mình về 1 dối tượng hay 1suwj việc nào đó cụ thể. nó có thể lá 1lowfi khen hay 1 lời chê thì tùy thuộc vào mình
|
5 |
nhận địnhcâu nhận định là câu nêu ý kiến của mình
|
6 |
nhận địnhCo người cho rang bi kịch dùng tiếng khóc để răng lời , hãy làm sáng tỏ nhận định trên
|
7 |
nhận địnhanubujjhati (anu + bhdh + ya), anubujhana (trung)
|
<< Trải nghiệm | Phương Tiến >> |