Ý nghĩa của từ nhầy nhụa là gì:
nhầy nhụa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhầy nhụa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhầy nhụa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhầy nhụa


Dính, trơn và bẩn thỉu. | : ''Trời mưa, đường '''nhầy nhụa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhầy nhụa


Dính, trơn và bẩn thỉu: Trời mưa, đường nhầy nhụa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhầy nhụa


dính ướt và bẩn thỉu, gây cảm giác ghê tởm mũi dãi nhầy nhụa tay nhầy nhụa máu
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhầy nhụa


Dính, trơn và bẩn thỉu: Trời mưa, đường nhầy nhụa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhầy nhụa". Những từ có chứa "nhầy nhụa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lắt nhắ [..]
Nguồn: vdict.com





<< thù tiếp thùm thụp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa