Ý nghĩa của từ nhì là gì:
nhì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhì mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhì


Hai. | : ''Giải '''nhì'''.'' | : ''Thứ nhất cày nỏ, thứ '''nhì''' bỏ phân (tục ngữ).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhì


d. (Thứ) hai. Giải nhì. Thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhì": . nha nhà nhả nhã nhá nhai nhài nhãi nhái nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhì


d. (Thứ) hai. Giải nhì. Thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhì


ở vị trí thứ hai, sau nhất đoạt giải nhì thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân (tng)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhãn khoa nhí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa