Ý nghĩa của từ nhân huệ là gì:
nhân huệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân huệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân huệ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân huệ


Ơn huệ lớn lao (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân huệ


ơn huệ lớn lao (cũ). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân huệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân huệ": . nhân huệ nhơn huynh
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân huệ


ơn huệ lớn lao (cũ)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân huệ


Nhân Huệ là một xã thuộc thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Việt Nam. Xã Nhân Huệ có diện tích 5,1 km², dân số năm 1999 là 3999 người, mật độ dân số đạt 784 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhân hình nhân hoàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa