Ý nghĩa của từ nhân chủng là gì:
nhân chủng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân chủng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân chủng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân chủng


Giống người. | : ''Trên thế giới có nhiều '''nhân chủng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân chủng


Giống người: Trên thế giới có nhiều nhân chủng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân chủng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân chủng": . nhân chủng nhân chứng. Những từ có chứa "nhân [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân chủng


Giống người: Trên thế giới có nhiều nhân chủng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân chủng


giống người, bộ phận của nhân loại.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhân chủng học nhân chính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa