Ý nghĩa của từ nhà cửa là gì:
nhà cửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhà cửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhà cửa mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nhà cửa


Nhà là công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất, phục vụ cho các hoạt động cá nhân và tập thể của con người, và có tác dụng bảo vệ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhà cửa


Nhà ở nói chung. | : '''''Nhà cửa''' sạch sẽ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhà cửa


Nhà ở nói chung: Nhà cửa sạch sẽ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhà cửa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhà cửa": . nhà chùa nhà chứa nhà cửa [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhà cửa


Nhà ở nói chung: Nhà cửa sạch sẽ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhà cửa


nhà ở (nói khái quát) nhà cửa sạch sẽ nhà cửa mọc lên san sát
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhà ngói nhà buôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa