1 |
ngoặc đơn Dấu () đặt trong câu để giải thích thêm một từ hoặc một ý. | . Dấu nói trên, tách rời một biểu thức đại số, và cho thấy là phải làm cùng một phép tính với toàn bộ biểu thức. [..]
|
2 |
ngoặc đơnd. 1. Dấu ( ) đặt trong câu để giải thích thêm một từ hoặc một ý. 2. (toán). Dấu nói trên, tách rời một biểu thức đại số, và cho thấy là phải làm cùng một phép tính với toàn bộ biểu thức.. Các kết quả [..]
|
3 |
ngoặc đơnd. 1. Dấu ( ) đặt trong câu để giải thích thêm một từ hoặc một ý. 2. (toán). Dấu nói trên, tách rời một biểu thức đại số, và cho thấy là phải làm cùng một phép tính với toàn bộ biểu thức.
|
4 |
ngoặc đơndấu ( ) dùng làm dấu câu để chỉ ranh giới của thành phần chêm vào trong câu, có tác dụng như nói thêm vào hoặc chú [..]
|
<< mặt phẳng | nụ >> |