Ý nghĩa của từ nghĩa trang là gì:
nghĩa trang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ nghĩa trang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghĩa trang mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

nghĩa trang


Nh. Nghĩa địa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

nghĩa trang


(Trang trọng) nghĩa địa (Trang trọng) Phần đất trống chung dùng để chôn cất người chết nghĩa trang liệt sĩ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

nghĩa trang


kaṭasi (nữ), susāna (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghĩa trang


Nghĩa trang là nơi tập trung giử dìn chôn cất người đã chết hoặc tro xương người đã hỏa thiêu hoặc xương cốt của người chết từ nơi khác di dời về theo sự sắp xếp bố trí quy hoạch nhất định
Ẩn danh - 2017-04-18

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nghĩa trang


Nghĩa trang (hay nghĩa địa, bãi tha ma) là nơi mà xác người chết hoặc di hài sau hỏa táng được chôn cất. Ở phương Tây, nghĩa trang là nơi mà các hoạt động tưởng nhớ người đã khuất được tiến hành. Các [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

2 Thumbs up   4 Thumbs down

nghĩa trang


Là nơi mai táng tập trung theo các hình thức khác nhau và được quản lý, xây dựng theo quy hoạch 02/2009/TT-BYT
Nguồn: thuvienphapluat.vn

7

2 Thumbs up   6 Thumbs down

nghĩa trang


Nh. Nghĩa địa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghĩa trang". Những từ có chứa "nghĩa trang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . hóa trang trang trang bị trang điểm phụ [..]
Nguồn: vdict.com





<< nghé ngọ nghệ thuật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa