1 |
nghĩa trangNh. Nghĩa địa.
|
2 |
nghĩa trang(Trang trọng) nghĩa địa (Trang trọng) Phần đất trống chung dùng để chôn cất người chết nghĩa trang liệt sĩ
|
3 |
nghĩa trangkaṭasi (nữ), susāna (trung)
|
4 |
nghĩa trangNghĩa trang là nơi tập trung giử dìn chôn cất người đã chết hoặc tro xương người đã hỏa thiêu hoặc xương cốt của người chết từ nơi khác di dời về theo sự sắp xếp bố trí quy hoạch nhất định
|
5 |
nghĩa trangNghĩa trang (hay nghĩa địa, bãi tha ma) là nơi mà xác người chết hoặc di hài sau hỏa táng được chôn cất. Ở phương Tây, nghĩa trang là nơi mà các hoạt động tưởng nhớ người đã khuất được tiến hành. Các [..]
|
6 |
nghĩa trangLà nơi mai táng tập trung theo các hình thức khác nhau và được quản lý, xây dựng theo quy hoạch 02/2009/TT-BYT
|
7 |
nghĩa trangNh. Nghĩa địa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghĩa trang". Những từ có chứa "nghĩa trang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . hóa trang trang trang bị trang điểm phụ [..]
|
<< nghé ngọ | nghệ thuật >> |