Ý nghĩa của từ ngổn ngang là gì:
ngổn ngang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngổn ngang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngổn ngang mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ngổn ngang


Bừa bãi và làm cho vướng víu: Bàn ghế để ngổn ngang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngổn ngang". Những từ có chứa "ngổn ngang": . ngổn ngang ngổn ngang gò đống kéo lên. Những từ có chứa "ng [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ngổn ngang


Bừa bãi và làm cho vướng víu: Bàn ghế để ngổn ngang.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ngổn ngang


Bừa bãi và làm cho vướng víu. | : ''Bàn ghế để '''ngổn ngang'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

ngổn ngang


ở trạng thái để chồng chất ở mọi chỗ, mọi nơi một cách không có hàng lối, không có trật tự cây cối đổ ngổn ngang trên bàn ngổn ngang s [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngổn ngang gò đống kéo lên góc bẹt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa