Ý nghĩa của từ ngầy ngà là gì:
ngầy ngà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngầy ngà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngầy ngà mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngầy ngà


Trách một cách ỷ eo, dai dẳng: Chót làm bẩn quyển sách, bị ông ta ngầy ngà mãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngầy ngà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngầy ngà": . ngay ngáy ngày ng [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngầy ngà


Trách một cách ỷ eo, dai dẳng: Chót làm bẩn quyển sách, bị ông ta ngầy ngà mãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngầy ngà


(Phương ngữ) rầy rà.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngầy ngà


Trách một cách ỷ eo, dai dẳng. | : ''Chót làm bẩn quyển sách, bị ông ta '''ngầy ngà''' mãi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quê kệch ngẫu lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa