Ý nghĩa của từ ngược xuôi là gì:
ngược xuôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngược xuôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngược xuôi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngược xuôi


Khắp đó đây, luôn luôn lên ngược xuống xuôi: Suốt năm chạy vạy ngược xuôi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngược xuôi


đi theo những hướng khác nhau, trái chiều nhau (nói khái quát) dòng người ngược xuôi "Những là đo đắn ngược xuôi, Tiếng gà nghe [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngược xuôi


Khắp đó đây, luôn luôn lên ngược xuống xuôi. | : ''Suốt năm chạy vạy '''ngược xuôi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngược xuôi


Khắp đó đây, luôn luôn lên ngược xuống xuôi: Suốt năm chạy vạy ngược xuôi.
Nguồn: vdict.com





<< quạt giấy quạ mổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa