Ý nghĩa của từ ngăn cấm là gì:
ngăn cấm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngăn cấm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngăn cấm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn cấm


Cấm, không cho phép làm việc gì đó (nói khái quát). | : '''''Ngăn cấm''' trẻ con hút thuốc lá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn cấm


đg. Cấm, không cho phép làm việc gì đó (nói khái quát). Ngăn cấm trẻ con hút thuốc lá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngăn cấm". Những từ có chứa "ngăn cấm" in its definition in Vietnamese. Vie [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn cấm


đg. Cấm, không cho phép làm việc gì đó (nói khái quát). Ngăn cấm trẻ con hút thuốc lá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn cấm


cấm, không cho phép làm việc gì đó (nói khái quát) ngăn cấm trẻ em hút thuốc Đồng nghĩa: nghiêm cấm
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn cấm


paṭisedha (nam), paṭisedheti (paṭi + sidh + e)
Nguồn: phathoc.net





<< raclette racleur >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa