Ý nghĩa của từ ngăn cản là gì:
ngăn cản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngăn cản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngăn cản mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngăn cản


gây trở ngại không cho tiếp tục hoạt động, phát triển nữa (nói khái quát) ngăn cản không cho làm bậy Đồng nghĩa: cản ngăn, cản trở [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngăn cản


Cg. Ngăn đón, ngăn rào. Gây trở ngại: Ngăn cản công việc; Ngăn cản bước tiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngăn cản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngăn cản": . ngăn cản ngăn chặn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngăn cản


Cg. Ngăn đón, ngăn rào. Gây trở ngại: Ngăn cản công việc; Ngăn cản bước tiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngăn cản


āvarati (ā + var + a), sannivāreti (saṃ + ni + var + s), nisedha (nam), nisedhana (trung), nisedheti (ni + sidh + e), paṭibāhaka (tính từ), bādhā (nữ), rujjhati (rudh + ya), rundhati (rudh + ṃ + a), r [..]
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngăn cản


ngăn rào. Gây trở ngại. | : '''''Ngăn cản''' công việc.'' | : '''''Ngăn cản''' bước tiến.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngóc ngách ngũ ngôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa