1 |
ngôNgô là tên một dòng họ của Việt Nam. Ví dụ Vua Ngô Quyền là vị vua nổi tiếng trong các triều đại ở Việt Nam. Ngô là một loại ngũ cốc rất bổ dưỡng, hạt tròn nhỏ, màu vàng, khi ăn phải ninh, nấu
|
2 |
ngôNgô là tên một dòng họ của Việt Nam. Ví dụ Vua Ngô Quyền là vị vua nổi tiếng trong các triều đại ở Việt Nam. Ngô là một loại ngũ cốc rất bổ dưỡng, hạt tròn nhỏ, màu vàng, khi ăn phải ninh, nấu
|
3 |
ngô Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều hạt xếp xít nhau trên một cái lõi. | : ''Ông mãnh lúa '''ngô''', bà cô đậu nành. (tục ngữ)'' | Cây ngô đồng. | : ''Biết bao giờ phượng [..]
|
4 |
ngôtức Ngô Khởi, tướng võ có tiếng ở nước Tề. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Ngô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Ngô": . nga ngà ngả ngã ngạc ngai ngài ngải ngãi ngái more...-Những từ có [..]
|
5 |
ngô1 dt (thực) Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều hạt xếp xít nhau trên một cái lõi: Ông mãnh lúa ngô, bà cô đậu nành (tng). 2 dt Cây ngô đồng: Biết bao giờ phượng tới cành ngô (BNT); Tuyết nhường cưa xẻ héo cành ngô (Chp).
|
6 |
ngôtức Ngô Khởi, tướng võ có tiếng ở nước Tề
|
7 |
ngôcây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân, hạt dùng để ăn ngô đã ra bắp râu ngô chuyện nở như ng&oc [..]
|
8 |
ngôNgô, Câu Ngô hay Công Ngô, là các tên gọi của một nước chư hầu của nhà Chu từ khi triều đại này ra đời cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc. [..]
|
9 |
ngôNgô (229 - 1 tháng 5, 280, sử gọi là Tôn Ngô hay Đông Ngô) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc được hình thành vào cuối thời Đông Hán. Người đặt nền móng đầu tiên cho nước N [..]
|
10 |
ngôNgô (chữ Hán phồn thể: 吳; chữ Hán giản thể: 吴; Hangeul: 오; phiên âm sang latinh thành "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, [..]
|
11 |
ngôNgô, bắp hay bẹ (danh pháp hai phần: Zea mays L. ssp. mays) là một loại cây lương thực được thuần canh tại khu vực Trung Mỹ và sau đó lan tỏa ra khắp châu Mỹ. Ngô lan tỏa ra phần còn lại của thế giới [..]
|
12 |
ngôNgô (tiếng Trung: 吳), còn gọi là Hoài Nam (淮南) hay Dương Ngô (杨吴) hoặc Nam Ngô (南吴), là một trong mười nước tại miền Trung Nam Trung Quốc, tồn tại từ khoảng năm 904 tới năm 937. Kinh đô của nhà nước n [..]
|
<< thâm giao | thái hà >> |