Ý nghĩa của từ ngô là gì:
ngô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ ngô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngô mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô


Ngô là tên một dòng họ của Việt Nam. Ví dụ Vua Ngô Quyền là vị vua nổi tiếng trong các triều đại ở Việt Nam.
Ngô là một loại ngũ cốc rất bổ dưỡng, hạt tròn nhỏ, màu vàng, khi ăn phải ninh, nấu
Caominhhv - 2013-07-26

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô


Ngô là tên một dòng họ của Việt Nam. Ví dụ Vua Ngô Quyền là vị vua nổi tiếng trong các triều đại ở Việt Nam.
Ngô là một loại ngũ cốc rất bổ dưỡng, hạt tròn nhỏ, màu vàng, khi ăn phải ninh, nấu
Caominhhv - 2013-07-26

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô


Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều hạt xếp xít nhau trên một cái lõi. | : ''Ông mãnh lúa '''ngô''', bà cô đậu nành. (tục ngữ)'' | Cây ngô đồng. | : ''Biết bao giờ phượng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô


tức Ngô Khởi, tướng võ có tiếng ở nước Tề. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Ngô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Ngô": . nga ngà ngả ngã ngạc ngai ngài ngải ngãi ngái more...-Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô


1 dt (thực) Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều hạt xếp xít nhau trên một cái lõi: Ông mãnh lúa ngô, bà cô đậu nành (tng). 2 dt Cây ngô đồng: Biết bao giờ phượng tới cành ngô (BNT); Tuyết nhường cưa xẻ héo cành ngô (Chp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô


tức Ngô Khởi, tướng võ có tiếng ở nước Tề
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô


cây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân, hạt dùng để ăn ngô đã ra bắp râu ngô chuyện nở như ng&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô


Ngô, Câu Ngô hay Công Ngô, là các tên gọi của một nước chư hầu của nhà Chu từ khi triều đại này ra đời cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô


Ngô (229 - 1 tháng 5, 280, sử gọi là Tôn Ngô hay Đông Ngô) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc được hình thành vào cuối thời Đông Hán. Người đặt nền móng đầu tiên cho nước N [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô


Ngô (chữ Hán phồn thể: 吳; chữ Hán giản thể: 吴; Hangeul: 오; phiên âm sang latinh thành "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô


Ngô, bắp hay bẹ (danh pháp hai phần: Zea mays L. ssp. mays) là một loại cây lương thực được thuần canh tại khu vực Trung Mỹ và sau đó lan tỏa ra khắp châu Mỹ. Ngô lan tỏa ra phần còn lại của thế giới [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô


Ngô (tiếng Trung: 吳), còn gọi là Hoài Nam (淮南) hay Dương Ngô (杨吴) hoặc Nam Ngô (南吴), là một trong mười nước tại miền Trung Nam Trung Quốc, tồn tại từ khoảng năm 904 tới năm 937. Kinh đô của nhà nước n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thâm giao thái hà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa