1 |
naive Ngây thơ, chất phác. | Ngờ nghệch, khờ khạo.
|
2 |
naive- là tính từ: ngây thơ, chất phác, hồn nhiên ví dụ: don't be naïve like that, he will not pay you back those money ( đừng có ngây thơ như thế, hắn ta sẽ không trả lại tiền cho cô đâu) - tính từ: chưa dùng một loại thuốc nào( với người); hay chưa từng được đem ra thí nghiệm, thử( với vật) ví dụ: Those dogs are naïve to this medication ( những con chó này thì chưa từng được thí nghiệm với loại thuốc này) - là danh từ có nghĩa là người ngây thơ, nhẹ dạ, cả tin
|
<< nanny | fridge >> |