1 |
nứt nẻ Nứt nhiều vết. | : ''Đất khô vì hạn hán, '''nứt nẻ''' cả.''
|
2 |
nứt nẻNứt nhiều vết: Đất khô vì hạn hán, nứt nẻ cả.
|
3 |
nứt nẻDưỡng ẩm làm tăng sự đàn hồi cho da giúp tái tạo tế bào da mới dùng cho các trường hợp nhau không Đức mẹ cho thời gian khô hạn hoặc tiếp xúc với chất tẩy rửa là môi trường lao động ô nhiễm lúc nãy gót chân nứt nẻ da chân tay khô nẻ da mặt phòng nước ngoài da bụng đánh giá đùi khi mang thai vẫn ra nhà phù hợp với á sừng, erzema , giá bàn tay phải ra đầu gối tay yếu dễ bị nứt nẻ chảy máu mũi khi dùng xà phòng nước lạnh hay gặp ở những phụ nữ sau khi sinh
|
4 |
nứt nẻNứt nhiều vết: Đất khô vì hạn hán, nứt nẻ cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nứt nẻ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nứt nẻ": . nát nhàu nát nhừ nạt nộ nết na nhạt nhẽo nhật nẻo Nhựt [..]
|
5 |
nứt nẻKho da
|
6 |
nứt nẻnứt thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt (nói khái quát) mặt ruộng nứt nẻ vì nắng hạn gót chân nứt nẻ
|
7 |
nứt nẻbhindati (bhid + ṃ + a), bhañjati (bhañj), phālana (trung)
|
<< nữ tử | ngoạn mục >> |