Ý nghĩa của từ nội vụ là gì:
nội vụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nội vụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nội vụ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nội vụ


Công việc hành chính và an ninh trong nước. | : ''Các cán bộ công an thuộc bộ.'' | : '''''Nội vụ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nội vụ


dt (H. vụ: việc) Công việc hành chính và an ninh trong nước: Các cán bộ công an thuộc bộ Nội vụ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội vụ


dt (H. vụ: việc) Công việc hành chính và an ninh trong nước: Các cán bộ công an thuộc bộ Nội vụ.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội vụ


công việc thuộc lĩnh vực chính trị trong một nước bộ nội vụ nhân viên nội vụ cách sắp xếp nơi ăn ở, cách ăn mặc, sắp xếp thì giờ sinh hoạt, v.v. của qu&ac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nội chính nội địa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa