Ý nghĩa của từ nỗ lực là gì:
nỗ lực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nỗ lực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nỗ lực mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

nỗ lực


đem hết công sức ra để làm việc gì nỗ lực học hành nỗ lực thi đua sản xuất Đồng nghĩa: cố gắng Danh từ sự nỗ lực một nỗ lực phi thường làm việc bằng tất cả nỗ lực của [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   6 Thumbs down

nỗ lực


Ráng hết sức: Nỗ lực học tập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nỗ lực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nỗ lực": . não lực nhãn lực nhân lực Nhơn Lộc Ninh Lộc nỗ lực [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   8 Thumbs down

nỗ lực


Ráng hết sức: Nỗ lực học tập.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   8 Thumbs down

nỗ lực


Ráng hết sức. | : '''''Nỗ lực''' học tập.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nỗi niềm nguyên ủy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa