1 |
nền Mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở. Nền nhà lát gạch hoa. | Lớp đất đá ở bên dưới dùng để đỡ móng nhà. Đắp nền xây móng. | Lớp đất đá cứng, chắc ở sâu bên dưới của ruộng, lòng sông, lòng đườ [..]
|
2 |
nềnNền nếp của người trên, tư thế của mình là người bề trên; nhã nhặn, đứng đắn, có phong thể. Ăn mặc nền: ăn mặc đúng lề lối, phong thể. Ngồi nền một ông: một ông ngồi có vẻ đứng đắn, đúng phong thể, nề [..]
|
3 |
nền1 d. 1 Mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở. Nền nhà lát gạch hoa. 2 Lớp đất đá ở bên dưới dùng để đỡ móng nhà. Đắp nền xây móng. 3 Lớp đất đá cứng, chắc ở sâu bên dưới của ruộng, lòng sông, lòng đường. Ruộng bị trôi hết màu chỉ còn trơ lại nền. Trải một lớp đá dăm lên nền đường. 4 Cái được trải ra trên một diện rộng và làm nổi lên những gì ở [..]
|
4 |
nềnNền nếp của người trên, tư thế của mình là người bề trên; nhã nhặn, đứng đắn, có phong thể. Ăn mặc nền: ăn mặc đúng lề lối, phong thể. Ngồi nền một ông: một ông ngồi có vẻ đứng đắn, đúng phong thể, nền nếp
|
5 |
nềnmặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở gạch lát nền nền nhà bằng gỗ ngồi phệt xuống mặt nền lớp đất đá ở bên dưới dùng để đỡ móng nh&agr [..]
|
6 |
nềnTrong địa chất học, một nền là một khu vực lục địa được che phủ bằng các địa tầng, chủ yếu là bằng phẳng hay hơi nghiêng và thuộc dạng trầm tích, nằm trên một móng gồm đá lửa hay đá biến chất vững chắ [..]
|
<< thanh vân | thanh tân >> |