Ý nghĩa của từ nắc nỏm là gì:
nắc nỏm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nắc nỏm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nắc nỏm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nắc nỏm


Nói khen tấm tắc, bằng một giọng ân cần. | : ''Xem thơ anh bạn '''nắc nỏm''' khen.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nắc nỏm


Nói khen tấm tắc, bằng một giọng ân cần: Xem thơ anh bạn nắc nỏm khen.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nắc nỏm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nắc nỏm": . nắc nỏm nhác nhớm nhắc nhỏm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nắc nỏm


Nói khen tấm tắc, bằng một giọng ân cần: Xem thơ anh bạn nắc nỏm khen.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nắc nỏm


(Ít dùng) thấp thỏm, hồi hộp vì một việc biết là sắp đến nhưng chưa biết cụ thể ra sao nắc nỏm chờ kết quả thi nắc nỏm mừng thầm Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nắng mưa nắc nẻ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa