1 |
nắc nỏm Nói khen tấm tắc, bằng một giọng ân cần. | : ''Xem thơ anh bạn '''nắc nỏm''' khen.''
|
2 |
nắc nỏmNói khen tấm tắc, bằng một giọng ân cần: Xem thơ anh bạn nắc nỏm khen.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nắc nỏm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nắc nỏm": . nắc nỏm nhác nhớm nhắc nhỏm [..]
|
3 |
nắc nỏmNói khen tấm tắc, bằng một giọng ân cần: Xem thơ anh bạn nắc nỏm khen.
|
4 |
nắc nỏm(Ít dùng) thấp thỏm, hồi hộp vì một việc biết là sắp đến nhưng chưa biết cụ thể ra sao nắc nỏm chờ kết quả thi nắc nỏm mừng thầm Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) n [..]
|
<< nắng mưa | nắc nẻ >> |