1 |
nước lãnước ngọt tự nhiên, chưa qua đun nấu, xử lí không uống nước lã nước lã mà vã nên hồ (tng) Đồng nghĩa: nước lạnh
|
2 |
nước lã Nước tự nhiên như nước mưa, nước giếng.
|
3 |
nước lãNước tự nhiên như nước mưa, nước giếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nước lã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nước lã": . ngục lại Nhạc Lôi nhạc lý nhắc lại nước lã nước lợ nước lũ [..]
|
4 |
nước lãLã hay Lữ (Trung văn giản thể: 吕; bính âm: Lǚ) là một nước chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Quân chủ nước Lã mang họ Khương (姜), quốc đô đặt tại khu vực Nam Dương của tỉnh Hà Nam ngày nay [..]
|
5 |
nước lãNước tự nhiên như nước mưa, nước giếng.
|
6 |
nước lãsītodaka (trung), udaka (trung), jala (trung)
|
7 |
nước lãNước uống hay nước sạch là các loại nước đủ độ tinh khiết tối thiểu để con người hoặc các loài động vật, thực vật có thể uống, tiêu thụ, hấp thu hoặc sử dụng mà ít gặp nguy cơ tác hại trước mắt hoặc v [..]
|
<< ngỏ lời | ngỏ ý >> |