Ý nghĩa của từ nước lã là gì:
nước lã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ nước lã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nước lã mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nước lã


nước ngọt tự nhiên, chưa qua đun nấu, xử lí không uống nước lã nước lã mà vã nên hồ (tng) Đồng nghĩa: nước lạnh
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

nước lã


Nước tự nhiên như nước mưa, nước giếng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nước lã


Nước tự nhiên như nước mưa, nước giếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nước lã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nước lã": . ngục lại Nhạc Lôi nhạc lý nhắc lại nước lã nước lợ nước lũ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nước lã


Lã hay Lữ (Trung văn giản thể: 吕; bính âm: Lǚ) là một nước chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Quân chủ nước Lã mang họ Khương (姜), quốc đô đặt tại khu vực Nam Dương của tỉnh Hà Nam ngày nay [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nước lã


Nước tự nhiên như nước mưa, nước giếng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nước lã


sītodaka (trung), udaka (trung), jala (trung)
Nguồn: phathoc.net

7

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nước lã


Nước uống hay nước sạch là các loại nước đủ độ tinh khiết tối thiểu để con người hoặc các loài động vật, thực vật có thể uống, tiêu thụ, hấp thu hoặc sử dụng mà ít gặp nguy cơ tác hại trước mắt hoặc v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ngỏ lời ngỏ ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa