1 |
nương taynhư nhẹ tay cầm nương tay kẻo vỡ đánh không chút nương tay
|
2 |
nương tay Cẩn thận, nhẹ tay. | : ''Cần '''nương tay''', đó là hòm cốc chén.''
|
3 |
nương tayCẩn thận, nhẹ tay: Cần nương tay, đó là hòm cốc chén.
|
4 |
nương tayCẩn thận, nhẹ tay: Cần nương tay, đó là hòm cốc chén.
|
<< tham tụng | than cốc >> |