Ý nghĩa của từ nô là gì:
nô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nô mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Kịch nô (Nhật Bản). | "Nô lệ" hay "nô tỳ" nói tắt. | : ''Mua '''nô''''' | : ''Chủ '''nô''''' | Chơi nghịch. | : '''''Nô''' cả ngày, chẳng chịu học hành gì.'' | | : '''''Nô''' nhau đi xem hội.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đg. 1. Cg. Nô đùa. Chơi nghịch: Nô cả ngày, chẳng chịu học hành gì. 2. Nh. Nô nức: Nô nhau đi xem hội.d. "Nô lệ" hay "nô tỳ" nói tắt: Mua nô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nô". Những từ phát âm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đg. 1. Cg. Nô đùa. Chơi nghịch: Nô cả ngày, chẳng chịu học hành gì. 2. Nh. Nô nức: Nô nhau đi xem hội. d. "Nô lệ" hay "nô tỳ" nói tắt: Mua nô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(Khẩu ngữ) chơi đùa bọn trẻ đang nô ở ngoài sân
Nguồn: tratu.soha.vn





<< >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa