Ý nghĩa của từ nóng nảy là gì:
nóng nảy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nóng nảy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nóng nảy mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nóng nảy


khó kiềm chế, dễ nổi nóng, dễ có phản ứng mạnh mẽ, thiếu bình tĩnh trong quan hệ đối xử tính khí nóng nảy nóng nảy nên dễ hỏng việc Đồng n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nóng nảy


sārambha (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nóng nảy


Có tính hay cáu gắt. | : ''Tính khí '''nóng nảy'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nóng nảy


Có tính hay cáu gắt: Tính khí nóng nảy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nóng nảy". Những từ có chứa "nóng nảy" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nóng nôn nóng nóng s [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nóng nảy


Có tính hay cáu gắt: Tính khí nóng nảy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< ngụ ý ngục tối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa