1 |
nóng nảykhó kiềm chế, dễ nổi nóng, dễ có phản ứng mạnh mẽ, thiếu bình tĩnh trong quan hệ đối xử tính khí nóng nảy nóng nảy nên dễ hỏng việc Đồng n [..]
|
2 |
nóng nảysārambha (nam)
|
3 |
nóng nảy Có tính hay cáu gắt. | : ''Tính khí '''nóng nảy'''.''
|
4 |
nóng nảyCó tính hay cáu gắt: Tính khí nóng nảy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nóng nảy". Những từ có chứa "nóng nảy" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nóng nôn nóng nóng s [..]
|
5 |
nóng nảyCó tính hay cáu gắt: Tính khí nóng nảy.
|
<< ngụ ý | ngục tối >> |