1 |
nòng cột Phần chủ yếu của một vật. | : ''Công nông liên minh là '''nòng cột''' của.'' | : ''Mặt trận dân tộc.''
|
2 |
nòng cộtPhần chủ yếu của một vật: Công nông liên minh là nòng cột của Mặt trận dân tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nòng cột". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nòng cột": . nòng cốt nòng cột [..]
|
3 |
nòng cột(Ít dùng) như nòng cốt giữ vai trò nòng cột
|
4 |
nòng cộtPhần chủ yếu của một vật: Công nông liên minh là nòng cột của Mặt trận dân tộc.
|
<< thoát thai | nín bặt >> |