Ý nghĩa của từ nòng cột là gì:
nòng cột nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nòng cột. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nòng cột mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nòng cột


Phần chủ yếu của một vật. | : ''Công nông liên minh là '''nòng cột''' của.'' | : ''Mặt trận dân tộc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nòng cột


Phần chủ yếu của một vật: Công nông liên minh là nòng cột của Mặt trận dân tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nòng cột". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nòng cột": . nòng cốt nòng cột [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nòng cột


(Ít dùng) như nòng cốt giữ vai trò nòng cột
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nòng cột


Phần chủ yếu của một vật: Công nông liên minh là nòng cột của Mặt trận dân tộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thoát thai nín bặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa