Ý nghĩa của từ muôn đời là gì:
muôn đời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ muôn đời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa muôn đời mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

muôn đời


Mãi mãi: Muôn đời không quên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

muôn đời


Mãi mãi. | : '''''Muôn đời''' không quên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

muôn đời


Mãi mãi: Muôn đời không quên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "muôn đời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "muôn đời": . mìn muỗi mòn mỏi môn mi mũ ni mũ nồi muôn năm muộn mằn mười mươi mư [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

muôn đời


thời gian hết đời này qua đời khác, mãi mãi về sau lưu danh muôn đời Đồng nghĩa: muôn thuở
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thủ vĩ ngâm thủ từ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa