1 |
mode Cách, cách thức, lối, phương thức. | : ''a new '''mode''' of transport'' — một cách vận chuyển mới | : '''''mode''' of production'' — phương thức sản xuất | Kiểu, mốt, thời trang. | Lối, thức. | [..]
|
2 |
modeTrong ngành Thống kê, mode của một danh sách dữ liệu là giá trị của phần tử có số lần xuất hiện lớn nhất trong danh sách. Ví dụ, mode của {1, 3, 6, 6, 6, 7, 7, 12, 12, 17} là 6. Khác với số bình quân [..]
|
3 |
modeMode có thể nói đến một trong các nghĩa sau:
|
4 |
mode[moud]|danh từ cách, cách thức, lối, phương thứca new mode of transport một cách vận chuyển mớimode of production phương thức sản xuất kiểu, mốt, thời trang (ngôn ngữ học) lối, thức (âm nhạc) điệuChuy [..]
|
5 |
mode1. Một thuật ngữ chung áp dụng với tiến trình giai điệu Hy lạp cổ và thang âm nhà thờ thiết lập vào thời kỳ Trung cổ và được soạn trong hệ thống thánh ca bi ai (Gregorian chant) Các quãng của những mode Hy lạp cổ được tính từ trên xuống và các quãng của những mode Trung cổ được tính từ dới lên. Do vậy nội dung các quãng của hệ thống Hy lạp và hệ t [..]
|
<< mob | modest >> |