1 |
mobile| mobile mobile (mōʹbəl, -bēl, -bīl) adjective 1. Capable of moving or of being moved readily from place to place: a mobile organism; a mobile missile system. 2. a. Capa [..]
|
2 |
mobile(viết tắt của mobile phone) điện thoại di động
|
3 |
mobile"Mobile" là đĩa đơn thứ năm và cũng là đĩa đơn cuối cùng từ album Let Go của nữ ca sĩ người Canada Avril Lavigne. Đĩa đơn này chỉ được phát hành ở Úc và New Zealand. Ca khúc cũng được chọn làm nhạc ph [..]
|
4 |
mobile chuyển động, di động; lưu động. | Hay thay đổi, dễ biến đổi, biến đổi nhanh. | : '''''mobile''' features'' — nét mặt dễ biến đổi | Chuyển động, di động, lưu động, động. | : ''La surface '''mobile' [..]
|
5 |
mobile['moubail; 'moubi:l]|tính từ cơ động; lưu độngmobile troops /artillery binh sĩ/pháo binh cơ độngmobile library thư viện lưu động (đặt trong một chiếc xe) (về người) có thể thay đổi giai cấp, nghề nghi [..]
|
6 |
mobileĐiện thoại di động, hay còn gọi là điện thoại cầm tay, là thiết bị viễn thông liên lạc có thể sử dụng trong không gian rộng, phụ thuộc vào nơi phủ sóng của nhà cung cấp dịch vụ. Chất lượng sóng phụ th [..]
|
7 |
mobile01674 700 884
|
<< bricolage | bristol >> |