1 |
memoriesMemory /'meməri/ nghĩa là: - Danh từ: bộ nhớ, kí ức, kỉ niệm, trí nhớ, sự tưởng nhớ,... - Chuyên ngành: bộ tích tin, bộ nhớ của máy tính,... (toán, tin) Memories là số nhiều của memory (số ít), khi từ đó kết thúc bằng "y" thì thay "y" thành "i" rồi thêm "es" Ví dụ: Chúng tôi có nhiều kỉ niệm với nhau (We have many memories together)
|
<< pgd | bi lụy >> |