1 |
mai mộtt. Mất dần thanh thế: Tài năng bị mai một đi.
|
2 |
mai một Mất dần thanh thế. | : ''Tài năng bị '''mai một''' đi.''
|
3 |
mai mộtKhong biet
|
4 |
mai mộtmất dần hoặc mất hẳn, không còn ai biết đến, do không được phát huy, sử dụng (thường dùng để nói về những giá trị tinh thần) tài năng bị mai một [..]
|
5 |
mai mộtt. Mất dần thanh thế: Tài năng bị mai một đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mai một". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mai một": . mai mốt mai một mài miệt mải miết [..]
|
<< thanh thản | Bất nhẫn >> |