Ý nghĩa của từ ma mãnh là gì:
ma mãnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ma mãnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ma mãnh mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

ma mãnh


Tinh ranh quỉ quái.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ma mãnh


Tinh ranh quỉ quái.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ma mãnh


gian sảo, ranh ma, cáo già
Ẩn danh - 2015-12-12

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ma mãnh


Tinh ranh quỉ quái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ma mãnh


(Khẩu ngữ) ma (nói khái quát; hàm ý coi thường) không tin chuyện ma mãnh Tính từ (Khẩu ngữ) tinh ranh, quỷ quyệt kẻ ma mãnh giở thó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ma mãnh


Ma mãnh với nghĩa quỷ quyệt, mưu chước có thể liên quan đến chuyện Bà Cô, Ông Mãnh trong phong tục thờ cúng dân gian Việt Nam.
Ông Mãnh là một người nam bị chết yễu, tức là chết ngay khi còn trẻ (một giờ, một ngày tuổi hoặc đã lớn tuổi hơn nhưng chưa chưa biết chuyện tình cảm vợ chồng - con trinh nguyên) nên rất thiêng có khả năng phù trợ cho người thân trong gia tộc. Nhưng tính khí rất thất thường hay giận hờn và quở phạt người làm mất lòng mình. Ma mãnh là hành vi tinh nghịch nhưng thông minh, mưu trí.
Ẩn danh - 2016-10-10





<< ma bùn ma-nhê-tô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa