1 |
ma mãnh Tinh ranh quỉ quái.
|
2 |
ma mãnhTinh ranh quỉ quái.
|
3 |
ma mãnhgian sảo, ranh ma, cáo già
|
4 |
ma mãnhTinh ranh quỉ quái.
|
5 |
ma mãnh(Khẩu ngữ) ma (nói khái quát; hàm ý coi thường) không tin chuyện ma mãnh Tính từ (Khẩu ngữ) tinh ranh, quỷ quyệt kẻ ma mãnh giở thó [..]
|
6 |
ma mãnhMa mãnh với nghĩa quỷ quyệt, mưu chước có thể liên quan đến chuyện Bà Cô, Ông Mãnh trong phong tục thờ cúng dân gian Việt Nam. Ông Mãnh là một người nam bị chết yễu, tức là chết ngay khi còn trẻ (một giờ, một ngày tuổi hoặc đã lớn tuổi hơn nhưng chưa chưa biết chuyện tình cảm vợ chồng - con trinh nguyên) nên rất thiêng có khả năng phù trợ cho người thân trong gia tộc. Nhưng tính khí rất thất thường hay giận hờn và quở phạt người làm mất lòng mình. Ma mãnh là hành vi tinh nghịch nhưng thông minh, mưu trí.
|
<< ma bùn | ma-nhê-tô >> |