1 |
mổ xẻ Dùng dao đặc biệt để phẫu thuật. | : ''Bác sĩ ấy đã quen '''mổ xẻ''' từ nhiều năm nay.'' | Phân tích từng chi tiết của một vấn đề để làm rõ sự thật. | : ''Vấn đề đó đã được hội nghị '''mổ xẻ''' kĩ c [..]
|
2 |
mổ xẻđgt 1. Dùng dao đặc biệt để phẫu thuật: Bác sĩ ấy đã quen mổ xẻ từ nhiều năm nay. 2. Phân tích từng chi tiết của một vấn đề để làm rõ sự thật: Vấn đề đó đã được hội nghị mổ xẻ kĩ càng.. Các kết quả tì [..]
|
3 |
mổ xẻđgt 1. Dùng dao đặc biệt để phẫu thuật: Bác sĩ ấy đã quen mổ xẻ từ nhiều năm nay. 2. Phân tích từng chi tiết của một vấn đề để làm rõ sự thật: Vấn đề đó đã được hội nghị mổ xẻ kĩ càng.
|
4 |
mổ xẻphân tích một cách tỉ mỉ, cặn kẽ để hiểu thật thấu đáo vấn đề được đưa ra mổ xẻ giữa buổi họp
|
5 |
mổ xẻmổ xẻ là gì ? Là phẫu thuật
|
<< mỏ neo | mộng mị >> |