1 |
mốtkiểu sinh hoạt, thường là kiểu ăn mặc, được số đông ưa chuộng trong một thời gian nào đó mốt mới chạy theo mốt ăn mặc không hợp mốt Tính từ (Khẩu ngữ) đú [..]
|
2 |
mốt1 dt (đph) Ngày ba: Mai làm tốt, mốt đui (tng).2 dt (Pháp: mode) Kiểu theo thời trang: ăn mặc theo mốt mới.tt Đúng theo thời trang, thời thượng: Như thế mới chứ.3 st Từ đặt sau các số chẵn tỏ thêm một [..]
|
3 |
mốt1 dt (đph) Ngày ba: Mai làm tốt, mốt đui (tng). 2 dt (Pháp: mode) Kiểu theo thời trang: ăn mặc theo mốt mới. tt Đúng theo thời trang, thời thượng: Như thế mới chứ. 3 st Từ đặt sau các số chẵn tỏ thêm một đơn vị tiếp theo: Hai mươi mốt; Một trăm mốt; Một vạn mốt; Một mét mốt. [..]
|
4 |
mốtMốt (mode) là khái niệm có nhiều cách hiểu, cách định nghĩa, mốt có thể là sự kỳ khôi, kỳ dị; là sự đỏng đảnh, tức thời, dễ thay đổi của thời trang; là những gì xảy ra và tồn tại của thời trang, được [..]
|
5 |
mốt Ngày ba. | : ''Mai làm tốt, '''mốt''' đui. (tục ngữ)'' | (xem từ nguyên 1) Kiểu theo thời trang. | : ''Ăn mặc theo '''mốt''' mới.'' | Đúng theo thời trang, thời thượng. | : ''Như thế mớ [..]
|
6 |
mốtTrong ngành Thống kê, mode của một danh sách dữ liệu là giá trị của phần tử có số lần xuất hiện lớn nhất trong danh sách. Ví dụ, mode của {1, 3, 6, 6, 6, 7, 7, 12, 12, 17} là 6. Khác với số bình quân [..]
|
<< mềm | rạo rực >> |