Ý nghĩa của từ mệnh lệnh là gì:
mệnh lệnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mệnh lệnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mệnh lệnh mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

mệnh lệnh


Lời truyền từ cấp trên xuống bảo làm một việc gì. | : ''Bộ đội nhận được '''mệnh lệnh''' tấn công.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mệnh lệnh


āṇatti (nữ) āṇā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

mệnh lệnh


lệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát) chấp hành mệnh lệnh của cấp trên Tính từ (tác phong lãnh đạo) chỉ thí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

mệnh lệnh


Lời truyền từ cấp trên xuống bảo làm một việc gì: Bộ đội nhận được mệnh lệnh tấn công.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

mệnh lệnh


Lời truyền từ cấp trên xuống bảo làm một việc gì: Bộ đội nhận được mệnh lệnh tấn công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệnh lệnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mệnh lệnh": . mệnh lện [..]
Nguồn: vdict.com





<< phác thảo mộc bản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa