1 |
mệnh lệnh Lời truyền từ cấp trên xuống bảo làm một việc gì. | : ''Bộ đội nhận được '''mệnh lệnh''' tấn công.''
|
2 |
mệnh lệnhāṇatti (nữ) āṇā (nữ)
|
3 |
mệnh lệnhlệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát) chấp hành mệnh lệnh của cấp trên Tính từ (tác phong lãnh đạo) chỉ thí [..]
|
4 |
mệnh lệnhLời truyền từ cấp trên xuống bảo làm một việc gì: Bộ đội nhận được mệnh lệnh tấn công.
|
5 |
mệnh lệnhLời truyền từ cấp trên xuống bảo làm một việc gì: Bộ đội nhận được mệnh lệnh tấn công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệnh lệnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mệnh lệnh": . mệnh lện [..]
|
<< phác thảo | mộc bản >> |