1 |
mắmMắm là loại thực phẩm làm từ cá hay thủy sản có ướp muối mặn để bảo quản lâu, để ngấu, và không qua nấu lọc.Thể loại:Gia vịThể loại:Món lên men Việt Nam [..]
|
2 |
mắmAvicenia officinalis Linn.
|
3 |
mắm Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày. | : '''''Mắm''' cá cơm.'' | : '''''Mắm''' ngấu rồi.'' | Cá ướp muối để nguyên con. | : ''Người gầy như con '''mắm'''.'' | Cây mọc ở ven biển, thân nh [..]
|
4 |
mắm1 dt. 1. Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày: mắm cá cơm mắm ngấu rồi. 2. Cá ướp muối để nguyên con: người gầy như con mắm.2 dt. Cây mọc ở ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thườ [..]
|
5 |
mắm1 dt. 1. Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày: mắm cá cơm mắm ngấu rồi. 2. Cá ướp muối để nguyên con: người gầy như con mắm. 2 dt. Cây mọc ở ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thường trồng để bảo vệ đê nước mặn. 3 đgt. Bặm miệng để nén giận hoặc gắng sức để làm việc gì: mắm miệng để khỏi bật tiếng chửi mắm miệng nhấc hòn đá lên [..]
|
6 |
mắm
|
7 |
mắmcây nhỡ mọc ở vùng đầm lầy ven biển, rễ trồi lên khỏi mặt bùn; thường được trồng để bảo vệ đê ở vùng nước mặn rừng mắm Danh từ thức ăn làm bằng tôm [..]
|
8 |
mắm[[Tập tin:Mắm từ cá.jpg|nhỏ|250px|phải|Mắm được chế biến từ nhiều loại cá]]Trong tiếng Việt, mắm có thể chỉ đến:
|
<< cảm thụ | ấn bản >> |