1 |
mật thámMật: công việc hoặc hành động bí mật.Thám: thám thính,dò xét,tìm hiểu.Mật Thám có nghĩa là người bí mật làm công tác điều tra,tìm hiểu một việc gì đó,một hành động hoặc một tổ chức nào đó một cách không công khai. Không nên gán từ Mật Thám với Đế Quốc,Cách Mạng..vv để hiểu sai lệch về ý nghĩa của nó .Vi dụ: một Cảnh Sát Hình Sự cũng có thể gọi là Mật Thám khi điều tra vụ án hình sự,khoing nhất thiết phải dính dáng đến chính trị.
|
2 |
mật thámKẻ chuyên dò xét cách mạng và các hành động có hại cho việc cai trị của thực dân Pháp.
|
3 |
mật thámcơ quan chuyên dò xét và đàn áp phong trào cách mạng ở các nước đế quốc, thuộc địa sở mật thám nhân viên mật thá [..]
|
4 |
mật thám Kẻ chuyên dò xét cách mạng và các hành động có hại cho việc cai trị của thực dân Pháp.
|
5 |
mật thámKẻ chuyên dò xét cách mạng và các hành động có hại cho việc cai trị của thực dân Pháp.
|
6 |
mật thámchỉ đơn giản là bí mật tìm hiểu điều tra phục vụ cho mục đích chung hay riêng, của cá nhân hay tập thể. Có thể mục đích tốt hoặc xấu, chứ không phải hoàn toàn xấu
|
<< phương chi | phưng phức >> |