Ý nghĩa của từ mật thám là gì:
mật thám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mật thám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mật thám mình

1

11 Thumbs up   0 Thumbs down

mật thám


Mật: công việc hoặc hành động bí mật.Thám: thám thính,dò xét,tìm hiểu.Mật Thám có nghĩa là người bí mật làm công tác điều tra,tìm hiểu một việc gì đó,một hành động hoặc một tổ chức nào đó một cách không công khai.
Không nên gán từ Mật Thám với Đế Quốc,Cách Mạng..vv để hiểu sai lệch về ý nghĩa của nó .Vi dụ: một Cảnh Sát Hình Sự cũng có thể gọi là Mật Thám khi điều tra vụ án hình sự,khoing nhất thiết phải dính dáng đến chính trị.
Mật Thám - 2018-01-20

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

mật thám


Kẻ chuyên dò xét cách mạng và các hành động có hại cho việc cai trị của thực dân Pháp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

mật thám


cơ quan chuyên dò xét và đàn áp phong trào cách mạng ở các nước đế quốc, thuộc địa sở mật thám nhân viên mật thá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mật thám


Kẻ chuyên dò xét cách mạng và các hành động có hại cho việc cai trị của thực dân Pháp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mật thám


Kẻ chuyên dò xét cách mạng và các hành động có hại cho việc cai trị của thực dân Pháp.
Nguồn: vdict.com

6

6 Thumbs up   6 Thumbs down

mật thám


chỉ đơn giản là bí mật tìm hiểu điều tra phục vụ cho mục đích chung hay riêng, của cá nhân hay tập thể. Có thể mục đích tốt hoặc xấu, chứ không phải hoàn toàn xấu
hoàng thành - 2013-09-14





<< phương chi phưng phức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa