Ý nghĩa của từ mẫn cán là gì:
mẫn cán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mẫn cán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mẫn cán mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

mẫn cán


Năng nổ, tháo vát và có hiệu quả trong công việc. | : ''Một cán bộ '''mẫn cán'''.'' | : ''Làm việc '''mẫn cán'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

mẫn cán


siêng năng và năng nổ là một người có trách nhiệm trong công việc và cho cộng đồng
- 2016-10-21

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mẫn cán


tt. Năng nổ, tháo vát và có hiệu quả trong công việc: một cán bộ mẫn cán làm việc mẫn cán.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

mẫn cán


Siêng năng, năng nổ, nhiệt tình, chu đáo, và có trách nhiệm trong Cộng đồng
Trần Sửu - 2014-07-20

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mẫn cán


siêng năng, tận tuỵ và rất được việc một người cán bộ mẫn cán
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mẫn cán


tt. Năng nổ, tháo vát và có hiệu quả trong công việc: một cán bộ mẫn cán làm việc mẫn cán.
Nguồn: vdict.com





<< mấp mô mẫu giáo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa