1 |
mẫn cán Năng nổ, tháo vát và có hiệu quả trong công việc. | : ''Một cán bộ '''mẫn cán'''.'' | : ''Làm việc '''mẫn cán'''.''
|
2 |
mẫn cánsiêng năng và năng nổ là một người có trách nhiệm trong công việc và cho cộng đồng
|
3 |
mẫn cántt. Năng nổ, tháo vát và có hiệu quả trong công việc: một cán bộ mẫn cán làm việc mẫn cán.
|
4 |
mẫn cánSiêng năng, năng nổ, nhiệt tình, chu đáo, và có trách nhiệm trong Cộng đồng
|
5 |
mẫn cánsiêng năng, tận tuỵ và rất được việc một người cán bộ mẫn cán
|
6 |
mẫn cántt. Năng nổ, tháo vát và có hiệu quả trong công việc: một cán bộ mẫn cán làm việc mẫn cán.
|
<< mấp mô | mẫu giáo >> |