Ý nghĩa của từ môn đ là gì:
môn đ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ môn đ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa môn đ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môn đ


Từ cũ chỉ học trò của một ông thầy.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môn đ


Từ cũ chỉ học trò của một ông thầy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "môn đồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "môn đồ": . man nhân màn ảnh màn màn mãn hạn mãn ý mằn mặn mặn mà mân mê mân [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môn đ


Từ cũ chỉ học trò của một ông thầy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môn đ


(Từ cũ) như môn đệ.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quy chính qua cầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa