Ý nghĩa của từ móc là gì:
móc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ móc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa móc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móc


Cây có nhiều trong rừng thứ sinh vùng trung du, nơi nhiều ánh sáng, đất sâu, mọc đơn độc, thân tròn thẳng, thuôn đều, cao đến 20 m, đường kính 40 cm, có nhiều vòng sẹo do lá rụng để lại, lá mọc tập t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móc


1 dt. Cây có nhiều trong rừng thứ sinh vùng trung du, nơi nhiều ánh sáng, đất sâu, mọc đơn độc, thân tròn thẳng, thuôn đều, cao đến 20m, đường kính 40cm, có nhiều vòng sẹo do lá rụng để lại, lá mọc tậ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móc


1 dt. Cây có nhiều trong rừng thứ sinh vùng trung du, nơi nhiều ánh sáng, đất sâu, mọc đơn độc, thân tròn thẳng, thuôn đều, cao đến 20m, đường kính 40cm, có nhiều vòng sẹo do lá rụng để lại, lá mọc tập trung ở đầu thân, dạng kép lông chim, lá chét hình tam giác lệch, xếp dày đặc gần như trên một mặt phẳng, cụm hoa to lớn ở nách lá già, quả hình cầu [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móc


cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường dùng để khâu nón. Danh từ vật có đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móc


aṅkusa (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móc


likkhati (likh + a), likkhana (trung), vaṅka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< phách trăng phung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa