1 |
mént. Nói rận, chấy mới nở, còn bé: Chấy mén. 2. (đph). Nói trẻ còn nhỏ: Trẻ mén.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mén". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mén": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn [..]
|
2 |
mén(động vật nhỏ) mới sinh, mới nở chấy mén rận mén đỉa mén
|
3 |
mén Nói rận, chấy mới nở, còn bé. | : ''Chấy '''mén'''.'' | . Nói trẻ còn nhỏ. | : ''Trẻ '''mén'''.''
|
4 |
mént. Nói rận, chấy mới nở, còn bé: Chấy mén. 2. (đph). Nói trẻ còn nhỏ: Trẻ mén.
|
<< chủ đề | Xôn xang >> |