Ý nghĩa của từ mâm b là gì:
mâm b nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mâm b. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mâm b mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm b


Mâm cao bằng gỗ tiện, mặt tròn, chân thắt ở quãng giữa, dùng để đặt đồ cúng.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm b


mâm gỗ có chân cao và thắt eo lại ở quãng giữa, thường dùng để bày đồ cúng lễ.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm b


Mâm cao bằng gỗ tiện, mặt tròn, chân thắt ở quãng giữa, dùng để đặt đồ cúng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mâm b


Mâm cao bằng gỗ tiện, mặt tròn, chân thắt ở quãng giữa, dùng để đặt đồ cúng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quan chế mâm son >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa