1 |
mát ruột Khoan khoái trong người, vì sự nóng bức như giảm bớt đi. | : ''Uống nước cam '''mát ruột'''.''
|
2 |
mát ruộtt. 1. Khoan khoái trong người, vì sự nóng bức như giảm bớt đi: Uống nước cam mát ruột. 2. Nh. Mát lòng.
|
3 |
mát ruộtt. 1. Khoan khoái trong người, vì sự nóng bức như giảm bớt đi: Uống nước cam mát ruột. 2. Nh. Mát lòng.
|
4 |
mát ruộtcó cảm giác dễ chịu, khoan khoái trong người do như vợi bớt được cái nóng trong ruột húp bát canh cho mát ruột như mát lòng. [..]
|
<< mát mặt | mát tay >> |