1 |
máng Vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng nước mưa. | : ''Chẻ đôi cây cau, khoét ruột làm '''máng'''.'' | : ''Bắc '''máng''' hứng nước mưa.'' | Đường dẫn nước lộ thiên. | : ''Đào '''máng''' dẫn nước vào [..]
|
2 |
mángdt. 1. Vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng nước mưa: chẻ đôi cây cau, khoét ruột làm máng bắc máng hứng nước mưa. 2. Đường dẫn nước lộ thiên: đào máng dẫn nước vào đồng. 3. Đồ đựng thức ăn gia súc có [..]
|
3 |
mángdt. 1. Vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng nước mưa: chẻ đôi cây cau, khoét ruột làm máng bắc máng hứng nước mưa. 2. Đường dẫn nước lộ thiên: đào máng dẫn nước vào đồng. 3. Đồ đựng thức ăn gia súc có hình lòng máng: máng lợn cạn tàu ráo máng.
|
4 |
mángvật có hình một nửa của một ống dài chẻ đôi, dùng để hứng và dẫn nước bắc máng nước đường dẫn nước nhỏ và lộ thiên đào máng d [..]
|
5 |
mángdoṇi (nữ), doṇikā (nữ)
|
6 |
mánglaggeti (lug + e), lambati (lab + m + a)
|
<< má đào | máy giặt >> |