Ý nghĩa của từ máng là gì:
máng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ máng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa máng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

máng


Vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng nước mưa. | : ''Chẻ đôi cây cau, khoét ruột làm '''máng'''.'' | : ''Bắc '''máng''' hứng nước mưa.'' | Đường dẫn nước lộ thiên. | : ''Đào '''máng''' dẫn nước vào [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

máng


dt. 1. Vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng nước mưa: chẻ đôi cây cau, khoét ruột làm máng bắc máng hứng nước mưa. 2. Đường dẫn nước lộ thiên: đào máng dẫn nước vào đồng. 3. Đồ đựng thức ăn gia súc có [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

máng


dt. 1. Vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng nước mưa: chẻ đôi cây cau, khoét ruột làm máng bắc máng hứng nước mưa. 2. Đường dẫn nước lộ thiên: đào máng dẫn nước vào đồng. 3. Đồ đựng thức ăn gia súc có hình lòng máng: máng lợn cạn tàu ráo máng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

máng


vật có hình một nửa của một ống dài chẻ đôi, dùng để hứng và dẫn nước bắc máng nước đường dẫn nước nhỏ và lộ thiên đào máng d [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

máng


doṇi (nữ), doṇikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

máng


laggeti (lug + e), lambati (lab + m + a)
Nguồn: phathoc.net





<< má đào máy giặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa