1 |
luận cứ Lý lẽ vận dụng để chứng minh, khẳng định hay bác bỏ.
|
2 |
luận cứTrong logic, một luận cứ là một cố gắng để thể hiện tính đúng đắn của một khẳng định được gọi là một kết luận, dựa trên tính đúng đắn của một tập các khẳng định được gọi là tiền đề (premise). Luận cứ [..]
|
3 |
luận cứlàm nổi bật cho luận điểm đã được đề ra trong bài
|
4 |
luận cứphải chân thật,đúng đắn,tiêu biểu thì mới khiến cho luận điểm có sức thuyết phục
|
5 |
luận cứluận cứ là luận cứ là cái đó đó ở trong văn nghị luận đó
|
6 |
luận cứphán đoán dùng để chứng minh cho luận đề luận cứ khoa học căn cứ (thường bằng sự thật) của lập luận có luận cứ đầy đủ
|
7 |
luận cứd. Lý lẽ vận dụng để chứng minh, khẳng định hay bác bỏ.
|
8 |
luận cứd. Lý lẽ vận dụng để chứng minh, khẳng định hay bác bỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "luận cứ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "luận cứ": . luận cứ luồn cúi. Những từ có chứa "luận cứ [..]
|
<< luận cương | luận điệu >> |