1 |
lsIs là một dạng của động từ "to be" trong tiếng anh, được chia ở thời hiện tại với chủ ngữ là các ngôi thứ 3 số ít, gồm she, he, it Is + tính từ, danh từ, trạng từ: có nghĩa là. " thì", " là", " ở". Ví dụ: She is pretty: cô ấy ( thì) xinh đẹp He is a pupil. : anh ấy là một học sinh It is in my bag: nó ở trong túi tôi
|
2 |
lsTừ "ls" ghi tắt của cụm từ "Lightstick". Đây là một danh từ dùng để chỉ cây gậy cổ vũ của các nhóm nhạc Kpop. Hình dạng của LS tuỳ theo từng nhóm và màu sắc thường là màu đại diện chính thức của các nhóm nhạc ấy. Chiếc LS đầu tiên của Kpop là của nhóm BIGBANG tầm những năm 2008-2010
|
3 |
lsviết tắt của lịch sử - sự ghi chép lại các sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, kèm theo ngày tháng năm xảy ra sự kiện đó, nhằm mục đích nghiên cứu, tham khảo
|
4 |
lsls là một lệnh dùng để liệt kê các file của hệ điều hành Unix hoặc tựa Unix. ls được mô tả bởi POSIX và Single UNIX Specification.
|
<< qs | công ty tnhh mtv >> |