Ý nghĩa của từ loét là gì:
loét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ loét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa loét mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

loét


t. Nói vết thương lan rộng ra : Mụn lở loét to.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "loét". Những từ phát âm/đánh vần giống như "loét": . loạt loét lót lọt lốt lột lợt. Những từ có chứa "loét":&n [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

loét


t. Nói vết thương lan rộng ra : Mụn lở loét to.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

loét


Loét (Latinh: ulcus) là tổn thương da do mất thượng bì và phần trên lớp nhú của lớp bì. Nó có thể mở rộng vào lớp dưới da và luôn luôn xảy ra trong mô có thay đổi về bệnh học. (Điều này phân biệt loét [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

loét


Nói vết thương lan rộng ra. | : ''Mụn lở '''loét''' to.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

loét


(da thịt) bị huỷ hoại dần dần làm lộ ra tổ chức ở lớp dưới vết đau bị loét ra loét dạ dày
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lo sợ loạn luân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa