Ý nghĩa của từ liu điu là gì:
liu điu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ liu điu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa liu điu mình

1

10 Thumbs up   1 Thumbs down

liu điu


Rắn độc, thân nhỏ. | Rắn con. | : ''Chẳng phải '''liu điu''' cũng giống nhà ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

liu điu


rắn nhỏ, có nọc độc ở hàm trên, đẻ con, sống ở ao hồ, ăn ếch nhái. Tính từ (Khẩu ngữ) như riu riu bếp lửa liu điu . như riu riu lửa cháy liu riu sắc thuốc n&ec [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

liu điu


d. 1. Rắn độc, thân nhỏ. 2. Rắn con: Chẳng phải liu điu cũng giống nhà (Lê Quý Đôn).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liu điu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "liu điu": . lau láu làu là [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   4 Thumbs down

liu điu


d. 1. Rắn độc, thân nhỏ. 2. Rắn con: Chẳng phải liu điu cũng giống nhà (Lê Quý Đôn).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

liu điu


cam thay buon ngu
Ẩn danh - 2014-02-17

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

liu điu


Rắn nhỏ có nọc độc, sống ở ao hồ, ăn ếch nhái
tinh trùng độc - 2016-03-28





<< se sao sa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa