Ý nghĩa của từ liệm là gì:
liệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ liệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa liệm mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

liệm


đgt. Bó xác người chết trước khi bỏ vào quan tài: khâm liệm tẩm liệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liệm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "liệm": . lì lợm liêm liềm liếm liệm lim lịm. [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

liệm


đgt. Bó xác người chết trước khi bỏ vào quan tài: khâm liệm tẩm liệm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

liệm


bọc xác người chết để cho vào quan tài vải liệm Đồng nghĩa: khâm liệm, tẩm liệm
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

liệm


Bó xác người chết trước khi bỏ vào quan tài. | : ''Khâm '''liệm'''.'' | : ''Tẩm '''liệm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< liều lượng liệt sĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa